Mô tả
Cách sử dụng
Quy trình áp dụng
1. Chuẩn bị bề mặt
- Bề mặt không được có bột xi măng, bụi, dầu, độ ẩm và các chất bám bẩn khác.
2. Điều kiện môi trường
- Nhiệt độ không khí: 5~35ºC
- Độ ẩm môi trường: dưới 80%
3. Công cụ sử dụng
- Cào răng cưa…
4. Thận trọng
a) Tỉ lệ trộn phải được tính toán tỉ mỉ và khuấy đều bằng máy khuấy trong khoảng 3~5 phút trước khi sử dụng (Dùng máy khuấy điện có công suất từ 1000RPM, 500W)
b) Tránh tiếp xúc với mắt và da
c) Đảm bảo thông gió trong quá trình thi công.
d) Sử dụng hỗn hợp trộn trong phạm vi vòng đời (20ºC, 30 phút)
e) Không trộn chung với sản phẩm sơn khác
f) Trộn thinner vào sơn (nếu cần thiết)
g) Kiểm tra tỉ lệ thinner trước khi sơn vì lớp phủ có thể bị thay đổi bởi thinner.
h) Không sử dụng thinner có chứa alcohol vì khiến sơn sàn Polyurethane Samhwa không thể đóng rắn.
5. Cảnh báo
- Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
6. Hệ thống khuyến nghị
- Sơn lót: Urecoat 100
- Sơn hoàn thiện: Urecoat 300
Dữ liệu vật lý
Hoàn thành | Bóng |
Màu | Nhiều màu |
Sử dụng với | Bê tông và mortal |
Số thành phần | 2 |
Tỉ lệ chất rắn | 97±2% |
Độ dày lớp sơn khô khuyên dùng | 2~3mm |
Số lớp | 1~2 |
Độ phủ lý thuyết | 4.2 kg/m2 (Với độ dày lớp sơn 3mm, chưa bao gồm hao hụt trong thi công và sự bất thường của bề mặt) |
Độ cứng (shore A) | 60 ~ 70 |
Sức căng | >2.5N/mm2 |
Độ kéo dãn | >450% |
Tỉ lệ trộn | TP A: TP B= 2:1 |
Thinner | Giới hạn 3%, Urethane 1000 thinner, T-1021 |
Thời gian lưu kho | 3 tháng (khi lưu trữ sơn lăn epoxy Samhwa trong kho ở 5~35ºC) |
10°C | 20°C | 30°C | |
Vòng đời sau khi trộn (phút) | 40 | 30 | 20 |
Thời gian đóng cứng (giờ) | 48 | 24 | 18 |
Khô hoàn toàn (ngày) | 8 | 5 | 3 |
Pot life(hr) | 8 | 5 | 3 |
Sơn chồng lớp mới sau (ngày) | 2~3 | 1~3 | 1~3 |